Lựu pháo M1931
Lựu pháo M1931

Lựu pháo M1931

Lựu pháo M1931 (B-4) (tiếng Nga: 203-мм гаубица обр. 1931 г. (Б-4), định danh GRAU: 52-G-625) là một loại lựu pháo hạng nặng cỡ nòng 203 mm (8 inch) của Liên Xô. Trong thời gian diễn ra Chiến tranh thế giới lần thứ 2, nó nằm trong thành phần lực lượng dự bị chiến lược của Stavka. Pháo M1931 được lính Đức đặt cho biệt danh là "búa tạ của Stalin". Lựu pháo M1931 đã được Hồng quân sử dụng thành công trong việc phá huỷ các hoả điểm kiên cố của Phần Lan trong Phòng tuyến Mannerheim, các cứ điểm hoả lực trong các trận giao tranh đường phố với quân Đức nhờ khả năng phá huỷ các toà nhà và bunker. Chúng được sử dụng cho đến tận Trận Berlin, trong trận chiến này, Hồng quân đã sử dụng lựu pháo M1931 để nghiền nát các công sự phòng ngự của Đức bằng các phát đạn pháo 203 mm bắn t�hẳng. Mùa thu năm 1944, lựu pháo được kết hợp với khung gầm xe tăng hạng nặng KV-1S nhằm tạo ra pháo tự hành S-51. Tuy nhiên do độ giật quá lớn của pháo khiến cho tổ lái bị đẩy bật ra khỏi ghế và gây hỏng bộ truyền động nên cuối cùng khẩu pháo tự hành này không được phát triển thêm.[3]Với góc ngẩng 60 độ và 12 liều phóng khác nhau, khẩu lựu pháo B-4 hoàn tất mọi nhiệm vụ mà nó được giao phó, và có khả năng phá huỷ mục tiêu thông qua đường đạn bắn thẳng.

Lựu pháo M1931

Đạn pháo Separate loading charge and projectile[1] HE: 100 kg (220 lbs)
Sơ tốc đầu nòng 607 m/s (1,990 ft/s)
Độ giật Hydro-pneumatic[1]
Chiều cao Travel: 2,5 m (8 ft 2 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Số lượng chế tạo 871
Bệ pháo Box trail[1]
Chiều dài Travel: 11,15 m (36 ft 7 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Giai đoạn sản xuất 1932–1945
Kíp chiến đấu 15[1]
Loại Lựu pháo hạng nặng
Phục vụ Liên Xô
Người thiết kế Nikolai Nikititsch Magdesiew
Khối lượng Trạng thái chiến đấu: 17.700 kg
(39.022 lbs)
Trạng thái hành quân: 19.000 kg
(41.888 lbs)
Nơi chế tạo Liên Xô
Cỡ đạn 203 mm (8 in)
Góc nâng 0° to 60°
Tầm bắn xa nhất 18 km (11 mi)
Trận Chiến tranh thế giới II
Tốc độ bắn 1 round every four minutes[2]
Xoay ngang
Năm thiết kế 1931
Độ dài nòng Bore: 4.894 m (16.056 ft 5 in) L/24.1
Overall: 5.087 m (16.689 ft 8 in) L/25
Khóa nòng Interrupted screw
Chiều rộng Travel: 2,7 m (8 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]